Nhà > các sản phẩm >
Ống PP
>
Ống ống nước chống thấm Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống

Ống ống nước chống thấm Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống

Chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc
Hàng hiệu: Xinkunda
Chứng nhận: ISO9001,ISO14001,ISO45001
Số mô hình: Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc:
Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc
Hàng hiệu:
Xinkunda
Chứng nhận:
ISO9001,ISO14001,ISO45001
Số mô hình:
Có thể tùy chỉnh theo yêu cầu
Tỉ trọng:
0,9 g/cm3
Màu sắc:
Trắng/xám/beign/cyan/màu xanh
Độ dày tường:
3-5,5mm
Lenth:
3 mét/mảnh
Kháng UV:
Tốt
Vật liệu:
PP (polypropylen)
Bề mặt hoàn thiện:
trơn tru
Kháng thời tiết:
Tốt
Điện trở nhiệt độ:
Lên đến 120 ° C.
Cách điện điện:
Cao
Làm nổi bật:

High Light

Làm nổi bật:

Bụi polypropylene chống thời tiết

,

ống nhựa polypropylene

,

Đường ống nhựa pp nước

Trading Information
Số lượng đặt hàng tối thiểu:
350 cái
Giá bán:
as the price list above
chi tiết đóng gói:
đóng gói trong túi dệt nhựa
Thời gian giao hàng:
2-7 ngày
Điều khoản thanh toán:
T/t
Khả năng cung cấp:
5000 mảnh/tháng
Mô tả sản phẩm
Ống PP Chịu Thời Tiết Bền Bỉ cho Đường Ống Cấp Nước Vùng Ven Biển và Mưa Nhiều
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Tỷ trọng 0.9 g/cm3
Màu sắc trắng/xám/be/xanh lam/xanh dương
Độ dày thành ống 3-5.5mm
Chiều dài 3 mét/cây
Kháng UV Tốt
Vật liệu PP (Polypropylene)
Bề mặt hoàn thiện Trơn nhẵn
Kháng thời tiết Tốt
Chịu nhiệt Lên đến 120°C
Cách điện Cao
Mô tả sản phẩm

Ống PP là sản phẩm dạng ống được làm từ polypropylene (PP) làm nguyên liệu chính, được sản xuất thông qua các quy trình như đúc ép. Chúng là một trong những loại ống nhựa được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay, với các loại phổ biến bao gồm ống PP tiêu chuẩn và ống PP-R.Các khu vực ven biển và mưa nhiều đặt ra những thách thức khắc nghiệt cho việc lắp đặt đường ống—lượng muối cao trong không khí/nước, mưa lớn thường xuyên, độ ẩm cao và gió mạnh—dễ dàng làm hỏng các loại ống truyền thống (kim loại, bê tông, nhựa thông thường). Khả năng kháng thời tiết tuyệt vời của ống PP giải quyết những vấn đề này, mang lại hiệu suất đáng tin cậy.

Hiệu suất cốt lõi

Ống PP có khả năng chống ăn mòn muối mạnh. CKhông khí ven biển và các ion clorua trong nước ngầm làm gỉ ống kim loại và ăn mòn bê tông, nhưng PP trơ với clorua. Nó không phản ứng với nước mặn hoặc không khí chứa muối, tránh ăn mòn, làm mỏng thành hoặc rò rỉ. Được chôn trong đất ven biển mặn hoặc vận chuyển nước biển để nuôi trồng thủy sản, PP vẫn còn nguyên vẹn trong nhiều thập kỷ, không giống như ống kim loại bị gỉ trong 3–5 năm.

Khả năng chống nước/độ ẩm của chúng (hấp thụ gần bằng 0, <0.01%) ngăn ngừa nấm mốc và suy thoái. Độ ẩm cao (trên 80%) và mưa thường xuyên ở những khu vực mưa nhiều làm mục ống gỗ và làm cho PVC không có tia UV trở nên giòn, nhưng PP đẩy lùi mưa, nước ngầm và không khí ẩm—không bị phồng, cong vênh hoặc nấm mốc. Bề mặt nhẵn của nó ngăn chặn sự tích tụ và hư hỏng do mưa, đảm bảo độ bền trong điều kiện ẩm ướt.

PP ổn định tia UV chống lại tác hại của ánh nắng mặt trời. Các khu vực ven biển và mưa nhiều vẫn có ánh nắng mặt trời gay gắt sau mưa làm phân hủy nhiều loại nhựa, nhưng PP ổn định tia UV tránh bị đổi màu, giòn hoặc nứt. Nó giữ được độ bền trong 10–20 năm ngoài trời, không giống như các loại ống polyethylene thông thường trở nên dễ vỡ và rò rỉ trong 1–2 năm.

Khả năng chống va đập tốt cho phép PP chịu được gió và hư hỏng do mảnh vỡ. Bão ở ven biển mang theo mảnh vỡ, và các khu vực mưa nhiều có cành cây rơi hoặc xói mòn trầm tích, nhưng độ bền của PP chịu được các va chạm nhỏ mà không bị nứt—không giống như ống thủy tinh hoặc bê tông giòn.

Nhiều ứng dụng

Trong các ứng dụng, các ngôi nhà ven biển sử dụng PP để cấp nước: ống chôn tránh ăn mòn muối trong đất, ống trên mặt đất chống lại không khí muối và tia UV, giữ cho nước máy sạch và nguồn cung ổn định.

Nuôi trồng thủy sản ven biển dựa vào PP để vận chuyển nước biển/nước lợ cho các trang trại tôm, cua hoặc cá. Khả năng chống muối của nó ngăn ngừa ăn mòn và thành trong nhẵn tránh tích tụ cặn, duy trì dòng chảy của nước. Không giống như bê tông làm rò rỉ kiềm gây hại cho chất lượng nước, độ trơ của PP giữ cho nước nuôi trồng thủy sản ổn định, tăng cường sự sống sót của sinh vật.

Ở những khu vực mưa nhiều (ví dụ: Đồng bằng sông Dương Tử), PP xử lý hệ thống thoát nước dân dụng và đường bộ. Khả năng chống nước ngăn chặn tắc nghẽn do nấm mốc/cặn, khả năng chống va đập chịu được mảnh vỡ do mưa mang theo. Nhẹ và dễ lắp đặt ở vùng đất thấp dễ bị ngập lụt, PP chuyển hướng mưa nhanh chóng để tránh ngập úng—không giống như bê tông nặng khó triển khai để kiểm soát lũ lụt khẩn cấp.

Các trang trại ven biển/mưa nhiều sử dụng PP để tưới nhỏ giọt/tưới phun: PP ổn định tia UV chống lại ánh nắng mặt trời và mưa, khả năng chống ẩm tránh nấm mốc trong các cánh đồng ẩm ướt. Các trang trại rau ven biển ở Quảng Đông thấy ống nhỏ giọt PP kéo dài 5–8 năm (so với 2–3 năm đối với nhựa không có tia UV), cắt giảm chi phí thay thế và đảm bảo tưới tiêu ổn định.

Các công viên/khu nghỉ dưỡng ven biển sử dụng PP để tuần hoàn nước cho đài phun nước, ao hoặc hồ: khả năng chống muối và ổn định tia UV xử lý không khí/ánh nắng mặt trời ven biển, không độc hại bảo vệ thực vật thủy sinh/cá. Không giống như ống kim loại gỉ làm ố các công trình nước, PP giữ cho nước trong và ít bảo trì.

Khả năng chống thời tiết của ống PP giải quyết các vấn đề về đường ống ở các khu vực ven biển và mưa nhiều, mang lại độ bền, an toàn và hiệu quả về chi phí, vẫn là lựa chọn hàng đầu khi các khu vực này ưu tiên khả năng phục hồi cơ sở hạ tầng.

Bảng giá
Sản phẩm Đường kính/Độ dày thành/Chiều dài (mm) Đơn vị USD/mét USD/cây
Ống PP 110×3.0×3000 cây 1.9 5.7
Ống PP 160×3.0×3000 cây 1.7 5.1
Ống PP 200×3.3×3000 cây 2.0 6.0
Ống PP 250×4.0×3000 cây 3.4 10.2
Ống PP 315×4.2×3000 cây 4.9 14.7
Ống PP 355×4.2×3000 cây 5.5 16.5
Ống PP 400×4.5×3000 cây 6.2 18.6
Ống PP 450×5.0×3000 cây 8.4 25.2
Ống PP 500×5.5×3000 cây 9.9 29.7
So sánh các loại ống thông thường
Loại ống Hiệu suất & Ưu điểm Lĩnh vực ứng dụng chính
Ống PP (bao gồm PP-R) Khả năng chịu nhiệt tốt (PP-R chịu được nước nóng 70°C trong thời gian dài), chống ăn mòn, không độc hại, thành trong nhẵn (không đóng cặn), nhẹ, dễ lắp đặt (kết nối nóng chảy), tuổi thọ cao (lên đến 50 năm), tiết kiệm chi phí. Hệ thống nước lạnh/nóng trong tòa nhà, ống nước uống, đường ống công nghiệp (không có môi chất nhiệt độ cao/ăn mòn mạnh), tưới tiêu nông nghiệp.
Ống composite nhôm-nhựa Composite của nhựa và nhôm, cách nhiệt tốt, phạm vi nhiệt độ rộng (-40°C đến 95°C), chịu va đập, có thể uốn cong mà không bị bật lại, lắp đặt linh hoạt, kết hợp các ưu điểm của kim loại và nhựa. Ống nước lạnh/nóng dân dụng, đường ống điều hòa trung tâm, hệ thống nước năng lượng mặt trời, nhánh sưởi sàn.
Ống đồng Độ bền cao, chịu nhiệt độ/áp suất cao, đặc tính kháng khuẩn mạnh, chống ăn mòn, tuổi thọ cao (lên đến 100 năm), chất lượng nước ổn định, thích hợp cho nhiều loại chất lỏng. Cấp nước cho các tòa nhà cao cấp, đường ống y tế, ống làm lạnh điều hòa không khí, hệ thống làm mát thiết bị chính xác (yêu cầu chất lượng nước cao).
Ống thép hàn Độ bền cao, chịu áp lực tốt, khả năng chống biến dạng mạnh, phạm vi áp suất rộng, giá cả phải chăng; cần xử lý chống ăn mòn (ví dụ: mạ kẽm), khả năng chống ăn mòn kém. Hệ thống phòng cháy chữa cháy, truyền chất lỏng áp suất cao công nghiệp, các dự án cấp/thoát nước lớn, đường ống dẫn khí áp suất thấp.
Ống cấp nước PVC-C Độ bền cao, chịu nhiệt (sử dụng lâu dài 60°C), chống ăn mòn (axit/kiềm), chống cháy, thành trong nhẵn (kháng nước thấp), dễ lắp đặt. Vận chuyển môi chất ăn mòn trong ngành hóa chất/dược phẩm, ống nước làm mát công nghiệp, thoát nước tòa nhà, truyền nước biển.
Ống Polyethylene (PE) Tính linh hoạt tốt, khả năng chống va đập mạnh, chịu nhiệt độ thấp (có thể sử dụng -70°C), chống ăn mòn hóa học, không độc hại, độ bền mối nối nóng chảy cao, nhẹ, chi phí đặt thấp. Cấp/thoát nước đô thị, truyền khí, tưới tiêu nông nghiệp, kỹ thuật đô thị, đường ống nước ngầm.
Ống ống nước chống thấm  Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống ống nước Ống 0