Mật độ | 0.9 g/cm3 |
Màu sắc | trắng/xám/be/xanh lam/xanh da trời |
Độ dày thành | 3-5.5mm |
Chiều dài | 3 mét/cây |
Kháng tia UV | Tốt |
Vật liệu | PP (Polypropylene) |
Bề mặt hoàn thiện | Mịn |
Kháng thời tiết | Tốt |
Kháng nhiệt độ | Lên đến 120°C |
Cách điện | Cao |
Ống PP là sản phẩm dạng ống được làm từ polypropylene (PP) làm nguyên liệu thô chính, được sản xuất thông qua các quy trình như đúc ép đùn. Chúng là một trong những loại ống nhựa được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay, với các loại phổ biến bao gồm ống PP tiêu chuẩn và ống PP-R.
Ống PP là giải pháp linh hoạt cho nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng:
Sản phẩm | Đường kính/Độ dày thành/Chiều dài (mm) | Đơn vị | USD/mét | USD/cây |
---|---|---|---|---|
Ống PP | 110×3.0×3000 | cây | 1.9 | 5.7 |
Ống PP | 160×3.0×3000 | cây | 1.7 | 5.1 |
Ống PP | 200×3.3×3000 | cây | 2.0 | 6.0 |
Ống PP | 250×4.0×3000 | cây | 3.4 | 10.2 |
Ống PP | 315×4.2×3000 | cây | 4.9 | 14.7 |
Ống PP | 355×4.2×3000 | cây | 5.5 | 16.5 |
Ống PP | 400×4.5×3000 | cây | 6.2 | 18.6 |
Ống PP | 450×5.0×3000 | cây | 8.4 | 25.2 |
Ống PP | 500×5.5×3000 | cây | 9.9 | 29.7 |
Loại ống | Hiệu suất & Ưu điểm | Lĩnh vực ứng dụng chính |
---|---|---|
Ống PP (bao gồm PP-R) | Khả năng chịu nhiệt tốt (PP-R chịu được nước nóng 70°C trong thời gian dài), chống ăn mòn, không độc hại, thành trong nhẵn (không bám cặn), nhẹ, dễ lắp đặt (kết nối nóng chảy), tuổi thọ cao (lên đến 50 năm), tiết kiệm chi phí. | Hệ thống nước lạnh/nóng trong tòa nhà, ống dẫn nước uống, đường ống công nghiệp (không có môi chất ăn mòn/nhiệt độ cao), tưới tiêu nông nghiệp. |
Ống composite nhôm-nhựa | Hợp chất của nhựa và nhôm, cách nhiệt tốt, phạm vi nhiệt độ rộng (-40°C đến 95°C), chịu va đập, có thể uốn cong mà không bị bật lại, lắp đặt linh hoạt, kết hợp các ưu điểm của kim loại và nhựa. | Ống nước lạnh/nóng dân dụng, đường ống điều hòa trung tâm, hệ thống nước năng lượng mặt trời, nhánh sưởi sàn. |
Ống đồng | Độ bền cao, chịu nhiệt độ/áp suất cao, tính kháng khuẩn mạnh, chống ăn mòn, tuổi thọ cao (lên đến 100 năm), chất lượng nước ổn định, thích hợp cho nhiều loại chất lỏng. | Cấp nước cho các tòa nhà cao cấp, đường ống y tế, ống làm lạnh điều hòa không khí, hệ thống làm mát thiết bị chính xác (yêu cầu chất lượng nước cao). |
Ống thép hàn | Độ bền cao, chịu áp lực tốt, khả năng chống biến dạng mạnh, phạm vi áp suất rộng, giá cả phải chăng; cần xử lý chống ăn mòn (ví dụ: mạ kẽm), khả năng chống ăn mòn kém. | Hệ thống phòng cháy chữa cháy, truyền chất lỏng áp suất cao công nghiệp, các dự án cấp/thoát nước lớn, đường ống dẫn khí áp suất thấp. |
Ống cấp nước PVC-C | Độ bền cao, chịu nhiệt (sử dụng lâu dài ở 60°C), chống ăn mòn (axit/kiềm), chống cháy, thành trong nhẵn (kháng nước thấp), dễ lắp đặt. | Vận chuyển môi chất ăn mòn trong ngành hóa chất/dược phẩm, ống nước làm mát công nghiệp, thoát nước tòa nhà, truyền nước biển. |
Ống Polyethylene (PE) | Tính linh hoạt tốt, khả năng chống va đập mạnh, chịu nhiệt độ thấp (có thể sử dụng ở -70°C), chống ăn mòn hóa học, không độc hại, độ bền mối nối nóng chảy cao, nhẹ, chi phí đặt thấp. | Cấp/thoát nước đô thị, truyền khí, tưới tiêu nông nghiệp, kỹ thuật đô thị, đường ống nước ngầm. |