Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Mật độ | 0.9 g/cm3 |
Màu sắc | Màu trắng/xám/mắc/cyan/xám |
Độ dày | 3-30mm |
Kích thước | Tùy chỉnh |
Chống nhiệt độ | Tối đa 120°C |
Chống khí hậu | Tốt lắm. |
Bảo vệ điện | Cao |
Chống tia UV | Tốt lắm. |
Xét bề mặt | Mượt mà |
Vật liệu | PP (Polypropylene) |
Vật liệu | Tính chất vật lý | Khả năng thích nghi với môi trường | Xử lý & in ấn | Chi phí & Tuổi thọ | Các ứng dụng điển hình |
---|---|---|---|---|---|
PP Board | Trọng lượng nhẹ (0,90-0,91g/cm3), độ cứng trung bình, chống va chạm | Chống nước tuyệt vời, phù hợp với việc sử dụng ngoài trời ngắn hạn (3-6 tháng) | Dễ xử lý, bề mặt mịn cho in UV / màn hình | 10-30 nhân dân tệ/m2; 1-3 năm trong nhà | Bảng quảng cáo, biển báo phòng tắm |
Bảng PVC | Trọng lượng trung bình (1,3-1,4g/cm3), độ cứng tốt hơn PP | Chống khí hậu tốt (1-3 năm ngoài trời), chống nước | Có thể cắt và cong nhiệt, tái tạo màu sắc tốt | 20-50 nhân dân tệ/m2; 3-5 năm trong nhà | Các tấm bảng hộp đèn, màn hình cố định |
Bảng Acrylic | Trọng lượng nhẹ (1,18-1,2g/cm3), minh bạch cao (92%) | Chống khí hậu mạnh (3-5 năm ngoài trời), chống tia UV | Tuyệt vời cho khắc laser, màu sắc in sáng | 80-200 nhân dân tệ/m2; 5-8 năm trong nhà | Bức tường thương hiệu, biển báo cao cấp |
Đồng hợp kim nhôm | Trọng (2.7g/cm3), sức mạnh và độ cứng cao | Chống khí hậu cực đoan (5-10 năm ngoài trời) | Cần thiết bị chuyên nghiệp, cần xử lý trước bề mặt | 100-300 nhân dân tệ/m2; 5-10 năm ngoài trời | Bảng quảng cáo ngoài trời lớn |